Administration
Administrative units comprise one city municipality, nine rural districts, seven precincts, 16 town districts and 207 communes. The provincial districts and towns in the province are Sơn Động, Lục Ngạn, Luc Nam, Yên Thế, Lang Giang, Yên Dũng, Việt Yên, Tan Yên and Hiệp Hoà.
Name | Division type | Population (2003) | Area (km²) | Towns (huyện lỵ or thị trấn) (bold) and communes (xã) |
---|---|---|---|---|
Bắc Giang | City (thành phố) | 126,810 | 32.21 | Wards (phường): Trần Phú, Ngô Quyền, Lê Lợi, Hoàng Văn Thụ, Mỹ Độ, Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương. Communes: Dĩnh Kế, Xương Giang, Đa Mai, Song Mai. |
Hiệp Hoà District | District (huyện) | 210,980 | 201 | Thắng, Bắc Lý, Châu Minh, Đại Thành, Danh Thắng, Đoan Bái, Đông Lỗ, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, Hương Lâm, Lương Phong, Mai Đình, Mai Trung, Ngọc Sơn, Quang Minh, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Xuân Cẩm. |
Lạng Giang District | District (huyện) | 184,956 | 246 | Kép, Dĩnh Tri, Thái Đào, Đại Lâm, Tân Dĩnh, Xương Lâm, Tân Hưng, Hương Sơn, Xuân Hương, Mỹ Thái, Phi Mô, Tân Thanh, Mỹ Hà, Tiên Lục, Đào Mỹ, An Hà, Tân Thịnh, Hương Lạc, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, Dương Đức, Yên Mỹ. |
Lục Nam District | District (huyện) | 202,886 | 597 | Đồi Ngô and Lục Nam (capital), Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Sơn, Vô Tranh, Trường Giang, Nghĩa Phương, Huyền Sơn, Bắc Lũng, Cẩm Lý, Vũ Xá, Đan Hội, Yên Sơn, Lan Mẫu, Phương Sơn, Thanh Lâm, Chu Điện, Bảo Đài, Bảo Sơn, Tam Dị, Đông Phú, Đông Hưng, Tiên Nha, Khám Lạng. |
Lục Ngạn District | District (huyện) | 195,989 | 1012 | Chũ, Cấm Sơn, Tân Sơn, Phong Vân, Sa Lý, Phong Minh, Sơn Hải, Hộ Đáp, Trung tâm huấn luyện Cấm Sơn, Kim Sơn, Biên Sơn, Kiên Lao, Thanh Hai, Kiên Thành, Giáp Sơn, Tân Hoà, Biển Động, Tân Hoa, Tân Quang, Hồng Giang, Trù Hựu, Quý Sơn, Phượng Sơn, Mỹ An, Tân Mộc, Đèo Gia, Phỉ Điền, Đồng Cốc, Phú Nhuận, Nghĩa Hò, Tân Quang, Tân Lập and Nam Dương. |
Sơn Động District | District (huyện) | 70,629 | 844 | An Châu (the capital), Thanh Sơn, Hữu Sản, An Lạc, Vân Sơn, Lệ Viễn, Vĩnh Khương, An Lập, Dương Hưu, Long Sơn, An Châu, An Bá, Yên Định, Tuấn Đạo, Bồng Am, Thanh Luận, Cẩm Đàn, Giáo Liêm, Chiên Sơn, Quế Sơn, Phúc Thắng, Thạch Sơn, Tuấn Mậu. |
Tân Yên District | District (huyện) | 161,835 | 203.7 | Cao Thượng (capital), Nhã Nam, Quế Nham, Việt Lập, Liên Chung, Cao Xá, Ngọc Lý, Ngọc Thiện, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Hợp Đức, Phúc Hòa, Tân Trung, An Dương, Lan Giới, Nhã Nam, Đại Hóa, Quang Tiến, Phúc Sơn, Lam Cốt, Việt Ngọc, Song Vân, Liên Sơn |
Việt Yên District | District (huyện) | – | – | Bích Động (capital), Nếnh, Quang Châu, Ninh Sơn, Tiên Sơn, Trung Hà, Bich Sơn, Nghĩa Trung, Hồng Thái, Tăng Tiến, Quảng Minh, Vân Hà, Vân Trung, Việt Tiến, Thượng Lan, Minh Đức, Tự Lan, Hương Mai, Hoàng Ninh, Thọ Hà. |
Yên Dũng District | District (huyện) | 162,497 | 213 | Neo (capital), Tân Dân, Đồng Phúc, Đồng Việt, Tư Mại, Đức Giang, Tiến Dũng, Cảnh Thụy, Lãng Sơn, Trí Yên, Lão Hộ, Tân An, Xuân Phú, Tân Tiến, Tân Liễu, Tiền Phong, Yên Lư, Hương Gián, Quỳnh Sơn, Tân Mỹ, Song Khê, Nội Hoàng, Đồng Sơn, Nham Sơn, Thắng Cương |
Yên Thế District | District (huyện) | 91,934 | 301 | Cầu Gồ, Bố Hạ (capital), Đồng Vương, Canh Nậu, Đồng Kỳ, Bố Hạ, Hương Vĩ, Đông Sơn, Xuân Lương, Tam Tiến, Tiến Thắng, Tân Hiệp, Tam Hiệp, An Thượng, Phồn Xương, Đồng Lạc, Hồng Kỳ, Đồng Hưu, Tân Sỏi, Đồng Tiến, Đồng Tâm. |
Read more about this topic: Bac Giang Province